Bạn đang tìm kiếm đơn vị phân phối gỗ tiêu âm đục lỗ uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng. Tại Hà Nội, Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh bên cạnh tư vấn thiết kế thi công cách âm Sunid đang triễn khai dịch vụ cung cấp vật tư cách âm. Dưới đây là bảng báo giá gỗ tiêu âm đục lỗ tại Sunid. Mời quý vị cùng tham khảo:
Gỗ tiêu âm đục lỗ là gì
Gỗ tiêu âm đục lỗ được tạo ra từ những tấm gỗ qua các biện pháp khoan cắt thẳng để tạo thành các lỗ tiêu âm đạt tiêu chuẩn có kích thước đều nhau và sắc nét. Với nhu cầu mang lại khộng gian sống đồng bộ và sang trọng hơn, sản phẩm gỗ tiêu âm ngày nay có nhiều mẫu mã đa dạng và phong phú. Với bề mặt phủ Melamine vân gỗ chống xước, dán Veneer vân gỗ tự nhiên hay dán Laminate chống cháy…
Gỗ tiêu âm đục lỗ là gì
Đặc điểm kỹ thuật của gỗ tiêu âm đục lỗ
– Chức năng giảm tiếng ồn và âm dội lại tuyệt vời, hấp thụ âm thanh tần số cao và trung bình.
– Chất liệu: Gỗ MDF, lõi ECO friendly (thân thiện với môi trường)
– Bề mặt hoàn thiện: Veneer, Melamine, Laminate Sơn PU
– Lớp nền: Vải tiêu âm Soundtex
– Kích thước: 600 x 600mm / 600x1200mm (ngoài kích thước này vui lòng gọi)
– Chiều dày: 9 / 12 / 15 / 18 mm
– Đường kính lỗ tiêu âm: 3/ 6 / 8/ 10 mm
– Kiểu dáng: lỗ đục so le/ lỗ đục song songỨng dụng của mút gai tiêu âm trong cách nhiệt
Ứng dụng gỗ tiêu âm
– Sử dụng trong kỹ thuật thẩm âm cho trần và vách của những khu vực có yêu cầu cao về chất lượng âm thanh.
– Xử lý âm học cho các không gian đòi hỏi khắt khe việc giữ yên lặng trong phòng họp, thư viện.
– Giải pháp khắc phục hiện tượng phát sinh tiếng ù hoặc tiếng vọng cho các khu vực giảng đường, phòng hội thảo, hội trường, nhà hát.
– Làm giảm hiện tượng tiếng ồn nhỏ và sự dội ngược của âm thanh trong phòng thu âm.
– Thanh lọc những tạp âm, nhiễu âm cho Rạp chiếu bóng, rạp hát, rạp phim.
Ứng dụng gỗ tiêu âm
Giá tấm gỗ tiêu âm tại Sunid
Có thể bạn quan tâm: Bảng báo giá tấm mút gai tiêu âm, cách âm – Cung cấp mút trứng gà tiêu âm giá rẻ
Gỗ phủ Melamin – MDF thường
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 195,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 225,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 250,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 290,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 255,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 285,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 325,000 |
Gỗ phủ Melamine – MDF chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 225,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 250,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 290,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 330,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 285,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 325,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 365,000 |
Gỗ phủ Melamine – HDF (Malai/Thái)
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 225,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 295,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 335,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 285,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 325,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 365,000 |
Gỗ phủ Melamine – HDF (Malai/Thái) Chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 255,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 285,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 330,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 350,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 315,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 365,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 385,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF thường chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 360,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 400,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 440,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 460,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 415,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 465,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 475,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF Chịu ẩm chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 390,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 430,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 470,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 445,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 485,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 525,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (Malai/Thái) chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 390,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 420,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 460,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 500,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 435,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 475,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 515,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (Malai/Thái) Chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 410,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 450,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 490,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 520,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 465,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 505,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 545,000 |
Báo giá gia công
Stt | Nội dung | Giá |
1 | Gia công đục lỗ tấm | 200,000 |
2 | Gia công soi rãnh tấm | 300,000 |
3 | Gia công slot, soi ô vuông = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + m2 | 100,000 |
4 | Gia công cnc hoa đơn giản = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + m2 | 150,000 |
5 | Gia công cnc hoa phức tạp = giá loại gỗ tiêu âm tương đương + m2 | Liên hệ |
6 | Gia công sơn lót tại xưởng m2 | 80,000 |
7 | Gia công sơn hoàn thiện tại xưởng m2 | 130,000 |
8 | Gia công sơn hoàn thiện tại Ctrinh m2 | 160,000 |
Bên cạnh yếu tố về giá các nguyên vật liệu, để không gian phòng ngủ, phòng thu âm, phòng karaoke, rạp hát, vũ trường, khách sạn, khán phòng, rạp chiếu phim, hội trường… đạt được hiệu quả tiêu âm cao đòi hỏi các nhà thầu phải thực sự am hiểu về sản phẩm cũng như quy trình, kỹ thuật thi công đạt chuẩn.
Hiện nay Sunid đang triễn khai dịch vụ cung cấp vật tư cách âm, tiêu âm chuyên nghiệp. Với số lượng khác nhau sẽ có mức giá ưu đãi khác nhau. Hãy liên hệ với Sunid theo Hotline:0966.656.525 để nhận được giá mua bông khoáng cách âm, cách nhiệt tốt nhất, cũng như quy trình thi công đúng chuẩn, đạt hiệu quả cao.
Mua gỗ tiêu âm đục lỗ tại Sunid bạn được cam kết điều gì
1/ Nếu cùng giá, chúng tôi có khối lượng NHIỀU hơn
2/ Nếu cùng khối lượng, chúng tôi sẽ có giá RẺ hơn
3/ Giao hàng nhanh chóng – TIẾT KIỆM chi phí chờ đợi
4/ Tư vấn sử dụng vật liệu đúng cách – HIỆU QUẢ – tiết kiệm.
Mọi yêu cầu, thắc mắc, các bạn hãy liên hệ tới Sunid để được các KTS Sunid trực tiếp tư vấn về giá và những phương án tối ưu nhất cho bạn :
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT MẶT TRỜI – SUNID
ĐC: Tầng 11 Tòa nhà Zen Tower, Số 12 Đường Khuất Duy Tiến – Quận Thanh Xuân – TP. Hà Nội.
Hotline:0966.656.525
E-mail: sunidgroup@gmail.com